Tham khảo Majestic_(lớp_tàu_sân_bay)

Chú thích

  1. 1 2 3 4 Hobbs, Commander David (2007). “HMAS Melbourne (II) - 25 Years On”. The Navy. 69 (4): pg 5. ISSN 1332-6231 Kiểm tra giá trị |issn= (trợ giúp). Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp); |(các) trang= có văn bản dư (trợ giúp)
  2. Stevens, David & Reeve, John biên tập (2005). The Navy and the Nation: the influence of the Navy on modern Australia. Corws Nest, NSW: Allen & Unwin. tr. 211. ISBN 1-74114-200-8. OCLC 67872922.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  3. Stevens, David & Reeve, John (eds.)(2005). The Navy and the Nation, pg 217.
  4. Donohue, Hector (1996). From Empire Defence to the Long Haul: post-war defence policy and its impact on naval force structure planning 1945-1955. Papers in Australian Maritime Affairs (No. 1). Canberra: Sea Power Centre. tr. s 38, 45-47. ISBN 0-642-25907-0. OCLC 36817771. ISSN 1327-5658. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp)
  5. Donohue, Hector (1996). From Empire Defence to the Long Haul, pg 94
  6. Hall, Timothy (1982). HMAS Melbourne. North Sydney, NSW: George Allen & Unwin. tr. 72–73. ISBN 0-86861-284-7. OCLC 9753221.
  7. Hobbs, David (2007). HMAS Melbourne - 25 Years On, pg 6

Thư mục

  • Ireland, Bernard. The Illustrated Guide to Aircraft Carriers of the World. Hermes House, London, 2005. ISBN 1-84477-747-2.
  • The Ships of Canada's Naval Forces 1910-1981. Collins Publishers, Don Mills, Ont. Canada, 1981. ISBN 0-00-216856-1.

Liên kết ngoài

Phương tiện liên quan tới Majestic class aircraft carriers tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:Lớp tàu sân bay Majestic

Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
Tàu sân bay
Tàu sân bay hộ tống
Thiết giáp hạm
Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương hạng nặng

Hawkins • County • York

Tàu tuần dương hạng nhẹ

C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

Tàu rải mìn
Tàu khu trục chỉ huy
Tàu khu trục

R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

Tàu hộ tống(frigate)

River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

Tàu hộ tống nhỏ(corvette)
Tàu xà lúp

24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

Tàu quét mìn

Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

Tàu ngầm

H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

 A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Majestic (lớp tàu sân bay).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Majestic_(lớp_tàu_sân_bay) http://www.navy.gov.au/w/index.php/HMAS_Melbourne_... http://www.navy.gov.au/w/index.php/HMAS_Sydney_(II... http://www.fleetairarmarchive.net/Ships/Aircraftca... //www.worldcat.org/issn/1332-6231 //www.worldcat.org/oclc/36817771 //www.worldcat.org/oclc/67872922 //www.worldcat.org/oclc/9753221 //www.worldcat.org/search?fq=x0:jrnl&q=n2:1327-565... https://archive.org/details/fromempiredefenc0000do... https://web.archive.org/web/20100619013516/http://...